Đọc nhanh: 摄像头 (nhiếp tượng đầu). Ý nghĩa là: máy quay; webcam; camera.
Ý nghĩa của 摄像头 khi là Danh từ
✪ máy quay; webcam; camera
又称为电脑相机、电脑眼、电子眼等,是一种视频输入设备,被广泛的运用于视频会议、远程医疗及实时监控等方面。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄像头
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 我 想 换 一个 新 的 头像
- Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.
- 这个 头像 是 他 自己 画 的
- Ảnh chân dung này là do anh ấy tự vẽ.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 这个 镜头 拍摄 得 很 艺术
- Cảnh quay này rất nghệ thuật.
- 镜头 慢慢 移动 拍摄 房间 全景
- Camera di chuyển chậm và quay toàn cảnh căn phòng.
- 蓦然 看 去 , 这 石头 像 一头 卧牛
- chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 你 爸 像 个 摄影师
- Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 银行 设置 了 很多 摄像头
- Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄像头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄像头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
头›
摄›