Đọc nhanh: 搀杂 (sam tạp). Ý nghĩa là: trộn lẫn; hoà lẫn; để lẫn; sảm tạp; kèm; pha phách; chen lẫn, pha tạp. Ví dụ : - 别把不同的种子搀杂在一起。 đừng để lẫn những hạt giống khác.. - 劳动的号子声和机器的隆隆声搀杂在一起。 tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
Ý nghĩa của 搀杂 khi là Động từ
✪ trộn lẫn; hoà lẫn; để lẫn; sảm tạp; kèm; pha phách; chen lẫn
混杂;使混杂; 相互交错; 搀和
- 别 把 不同 的 种子 搀杂在 一起
- đừng để lẫn những hạt giống khác.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
✪ pha tạp
混合搀杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搀杂
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 别 把 不同 的 种子 搀杂在 一起
- đừng để lẫn những hạt giống khác.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搀杂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搀杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搀›
杂›