• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
  • Pinyin: Chān
  • Âm hán việt: Sam
  • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘⿱免⺀
  • Thương hiệt:QNUY (手弓山卜)
  • Bảng mã:U+6400
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 搀

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 搀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sam). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 1. nâng đỡ, 2. để lẫn lộn. Từ ghép với : Anh dìu cụ ấy đi đi, Rượu có pha nước, Trộn vôi, Đừng trộn lẫn kê với gạo. Chi tiết hơn...

Sam

Từ điển phổ thông

  • 1. nâng đỡ
  • 2. để lẫn lộn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dìu, vực, nâng đỡ

- Anh dìu cụ ấy đi đi

* ② Pha, trộn, độn

- Rượu có pha nước

- Trộn vôi

- Đừng trộn lẫn kê với gạo.