Hán tự: 揣
Đọc nhanh: 揣 (suỷ.tuy.đoàn.chuỳ). Ý nghĩa là: giấu; cất; bọc; ôm; cuộn (trong áo), gán; áp đặt; bịa đặt. Ví dụ : - 把孩子揣在怀里。 Ôm đứa bé vào trong lòng.. - 他揣着钱包。 Anh ấy cất ví tiền trong áo.. - 你不能随便揣个理由。 Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.
Ý nghĩa của 揣 khi là Động từ
✪ giấu; cất; bọc; ôm; cuộn (trong áo)
藏在衣服里
- 把 孩子 揣 在 怀里
- Ôm đứa bé vào trong lòng.
- 他 揣着 钱包
- Anh ấy cất ví tiền trong áo.
✪ gán; áp đặt; bịa đặt
强加;捏造。
- 你 不能 随便 揣个 理由
- Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.
- 他 总 揣些 罪名 给 别人
- Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揣
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 他 揣着 钱包
- Anh ấy cất ví tiền trong áo.
- 把 孩子 揣 在 怀里
- Ôm đứa bé vào trong lòng.
- 这块 肉 是 囊 揣
- Miếng thịt này là thịt lườn.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 不 揣 浅陋 ..
- tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...
- 你 不能 随便 揣个 理由
- Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.
- 他 总 揣些 罪名 给 别人
- Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.
- 她 姓 揣
- Cô ấy họ Sủy.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 我 始终 揣摩 不透 他 的 意思
- trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.
- 他 揣着 这件 事 的 结果
- Anh ấy suy đoán được kết quả của việc này.
- 大家 都 在 揣 他 的 想法
- Mọi người đều đoán được suy nghĩ của anh ấy.
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揣›