chuāi

Từ hán việt: 【suỷ.tuy.đoàn.chuỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suỷ.tuy.đoàn.chuỳ). Ý nghĩa là: giấu; cất; bọc; ôm; cuộn (trong áo), gán; áp đặt; bịa đặt. Ví dụ : - 怀。 Ôm đứa bé vào trong lòng.. - 。 Anh ấy cất ví tiền trong áo.. - 便。 Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giấu; cất; bọc; ôm; cuộn (trong áo)

藏在衣服里

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi chuāi zài 怀里 huáilǐ

    - Ôm đứa bé vào trong lòng.

  • - 揣着 chuāizhe 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy cất ví tiền trong áo.

gán; áp đặt; bịa đặt

强加;捏造。

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 揣个 chuāigè 理由 lǐyóu

    - Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.

  • - zǒng 揣些 chuāixiē 罪名 zuìmíng gěi 别人 biérén

    - Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi

    - không sợ mạo muội.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 一直 yìzhí 揣摩 chuǎimó 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 揣摩 chuǎimó 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.

  • - 揣着 chuāizhe 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy cất ví tiền trong áo.

  • - 孩子 háizi chuāi zài 怀里 huáilǐ

    - Ôm đứa bé vào trong lòng.

  • - 这块 zhèkuài ròu shì náng chuāi

    - Miếng thịt này là thịt lườn.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - 兜里 dōulǐ 揣着 chuāizhe 几块 jǐkuài 洋钱 yángqián

    - Trong túi anh ấy có vài đồng bạc

  • - chuāi 浅陋 qiǎnlòu ..

    - tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...

  • - 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 揣个 chuāigè 理由 lǐyóu

    - Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.

  • - zǒng 揣些 chuāixiē 罪名 zuìmíng gěi 别人 biérén

    - Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.

  • - xìng chuāi

    - Cô ấy họ Sủy.

  • - 不要 búyào 随意 suíyì 悬揣 xuánchuǎi 他人 tārén 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.

  • - 始终 shǐzhōng 揣摩 chuǎimó 不透 bùtòu de 意思 yìsī

    - trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.

  • - 揣着 chuāizhe 这件 zhèjiàn shì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy suy đoán được kết quả của việc này.

  • - 大家 dàjiā dōu zài chuāi de 想法 xiǎngfǎ

    - Mọi người đều đoán được suy nghĩ của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 揣度 chuǎiduó de 真实 zhēnshí 意图 yìtú

    - Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 比较 bǐjiào 丰富 fēngfù 必须 bìxū 仔细 zǐxì 揣摩 chuǎimó 才能 cáinéng 透彻 tòuchè 了解 liǎojiě

    - nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揣

Hình ảnh minh họa cho từ 揣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuāi , Chuǎi , Chuài , Tuán , Zhuī
    • Âm hán việt: Chuỳ , Suỷ , Tuy , Đoàn
    • Nét bút:一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QUMB (手山一月)
    • Bảng mã:U+63E3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình