Đọc nhanh: 不揣冒昧 (bất suỷ mạo muội). Ý nghĩa là: giả định, có quyền tự do của, mạo hiểm để. Ví dụ : - 不揣冒昧(不考虑自己的莽撞,言语、行动是否相宜) đánh bạo; mạo muội
Ý nghĩa của 不揣冒昧 khi là Thành ngữ
✪ giả định
to presume to
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
✪ có quyền tự do của
to take the liberty of
✪ mạo hiểm để
to venture to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不揣冒昧
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 我 冒昧 问 一下 这个 问题
- Tôi liều lĩnh hỏi một tý câu hỏi này.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 说话 不要 太 冒失
- nói năng chớ nên quá liều lĩnh.
- 感冒 不至于 住院 吧 ?
- Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?
- 不 揣 浅陋 ..
- tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...
- 你 不能 随便 揣个 理由
- Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.
- 我 对 你 并 不 感冒
- Tôi không có thích cậu.
- 冒天下之大不韪
- phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不揣冒昧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不揣冒昧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
冒›
揣›
昧›