怀揣 huáichuāi

Từ hán việt: 【hoài suỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怀揣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (hoài suỷ). Ý nghĩa là: Ấp ủ. Ví dụ : - 怀。 Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怀揣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怀揣 khi là Động từ

Ấp ủ

由于古人所穿的衣服大多交领,交领服的两襟于胸前相交后,需在腰际间系带。于是在胸前相交的两个衣襟与束带处的怀中位置,就形成了一个口袋,这就是“怀揣”。

Ví dụ:
  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀揣

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • - 姑娘 gūniang 伤怀 shānghuái lèi lián

    - Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.

  • - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 很痛 hěntòng

    - Ngực cô ấy rất đau.

  • - 童年 tóngnián de 滋味 zīwèi ràng rén 怀念 huáiniàn

    - Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.

  • - 怀恋 huáiliàn 故园 gùyuán 风物 fēngwù

    - nhớ phong cảnh vườn xưa

  • - 妻子 qīzǐ 怀过 huáiguò 两次 liǎngcì yùn

    - Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.

  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi

    - không sợ mạo muội.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - dàn 国土 guótǔ 安全部 ānquánbù 怀疑 huáiyí

    - Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

  • - 十月 shíyuè 怀胎 huáitāi

    - mang thai 10 tháng.

  • - 孩子 háizi chuāi zài 怀里 huáilǐ

    - Ôm đứa bé vào trong lòng.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怀揣

Hình ảnh minh họa cho từ 怀揣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀揣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuāi , Chuǎi , Chuài , Tuán , Zhuī
    • Âm hán việt: Chuỳ , Suỷ , Tuy , Đoàn
    • Nét bút:一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QUMB (手山一月)
    • Bảng mã:U+63E3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình