Đọc nhanh: 握手言和 (ác thủ ngôn hoà). Ý nghĩa là: Bắt tay giảng hoà. Ví dụ : - 他俩各自承认了错误,握手言和了。 Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
Ý nghĩa của 握手言和 khi là Thành ngữ
✪ Bắt tay giảng hoà
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握手言和
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 他们 握 了 握手
- Họ bắt tay nhau.
- 握手言和
- bắt tay giảng hoà
- 双手 握拳
- hai tay nắm chặt.
- 握手道别
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 我们 握手 问好
- Chúng tôi bắt tay chào hỏi.
- 她 手握 一支 飞镖
- Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 握手言和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 握手言和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
手›
握›
言›