Đọc nhanh: 正手握拍 (chính thủ ác phách). Ý nghĩa là: Cầm vợt thuận tay.
Ý nghĩa của 正手握拍 khi là Danh từ
✪ Cầm vợt thuận tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正手握拍
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 他们 握 了 握手
- Họ bắt tay nhau.
- 我们 握 一 握手
- Chúng tôi bắt tay.
- 握手言和
- bắt tay giảng hoà
- 双手 握拳
- hai tay nắm chặt.
- 握手道别
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 我们 握手 问好
- Chúng tôi bắt tay chào hỏi.
- 她 手握 一支 飞镖
- Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正手握拍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正手握拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
拍›
握›
正›