正手握拍 zhèng shǒu wò pāi

Từ hán việt: 【chính thủ ác phách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正手握拍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính thủ ác phách). Ý nghĩa là: Cầm vợt thuận tay.

Từ vựng: Chủ Đề Tennis

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正手握拍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正手握拍 khi là Danh từ

Cầm vợt thuận tay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正手握拍

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - 挨个儿 āigèer 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - chào hỏi bắt tay từng người

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài

    - vỗ tay tỏ ý vui mừng.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 慢慢 mànmàn 把手 bǎshǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy từ từ nắm đấm lại

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • - 他们 tāmen yīn 对手 duìshǒu 权柄 quánbǐng 在握 zàiwò 反抗 fǎnkàng 没用 méiyòng

    - Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • - 牢牢 láoláo 握住 wòzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.

  • - 球拍 qiúpāi yòng zhe 顺手 shùnshǒu

    - Cái vợt đó dùng thuận tay.

  • - 确有 quèyǒu 把握 bǎwò 而后 érhòu 动手 dòngshǒu

    - nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.

  • - 他们 tāmen le 握手 wòshǒu

    - Họ bắt tay nhau.

  • - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu

    - Chúng tôi bắt tay.

  • - 握手言和 wòshǒuyánhé

    - bắt tay giảng hoà

  • - 双手 shuāngshǒu 握拳 wòquán

    - hai tay nắm chặt.

  • - 握手道别 wòshǒudàobié

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - Chúng tôi bắt tay chào hỏi.

  • - 手握 shǒuwò 一支 yīzhī 飞镖 fēibiāo

    - Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.

  • - 手握 shǒuwò 巨大 jùdà 铁锤 tiěchuí

    - Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正手握拍

Hình ảnh minh họa cho từ 正手握拍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正手握拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao