提多 tí duō

Từ hán việt: 【đề đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề đa). Ý nghĩa là: Titus (thế kỷ 1 sau Công nguyên), nhà truyền giáo Cơ đốc, môn đồ của Thánh Phao-lô. Ví dụ : - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提多 khi là Động từ

Titus (thế kỷ 1 sau Công nguyên), nhà truyền giáo Cơ đốc, môn đồ của Thánh Phao-lô

Titus (1st century AD), Christian missionary, disciple of St. Paul

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提多

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - 多蒙 duōméng 提携 tíxié

    - cảm ơn được sự dìu dắt

  • - 很多 hěnduō 保险 bǎoxiǎn 人员 rényuán shuō 他们 tāmen 尚未 shàngwèi 提高 tígāo 保费 bǎofèi

    - Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.

  • - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • - shì 居心叵测 jūxīnpǒcè de 家伙 jiāhuo yào 多加 duōjiā 提防 dīfáng

    - Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.

  • - 多谢 duōxiè 提供 tígōng de 信息 xìnxī

    - Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin!

  • - 这个 zhègè 网站 wǎngzhàn 提供 tígōng 很多 hěnduō 信息 xìnxī

    - Trang web này cung cấp nhiều thông tin.

  • - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • - xīn 政策 zhèngcè 提供 tígōng le 很多 hěnduō 优惠 yōuhuì

    - Chính sách mới cung cấp nhiều lợi ích đặc biệt.

  • - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • - 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài 别提 biétí duō 激动 jīdòng le

    - Trận đấu đó hồi hộp khỏi phải nói.

  • - 这个 zhègè cài 别提 biétí yǒu duō 好吃 hǎochī le

    - Món này ngon khỏi phải bàn.

  • - 昨天 zuótiān de 天气 tiānqì 别提 biétí 多冷 duōlěng le

    - Thời tiết hôm qua lạnh khỏi phải nói.

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái méi wàng

    - May có bạn nhắc, tôi mới không quên.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái 犯错 fàncuò

    - Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.

  • - 学费 xuéfèi 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Học phí đã tăng rất nhiều.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái wàng 买药 mǎiyào

    - May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.

  • - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng 提供 tígōng 多种 duōzhǒng 菜系 càixì

    - Nhà hàng này cung cấp nhiều ẩm thực.

  • - 网络 wǎngluò 提供 tígōng le 千多个 qiānduōge 查询 cháxún 结果 jiéguǒ

    - mạng cung cấp hơn một nghìn kết quả tra cứu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提多

Hình ảnh minh họa cho từ 提多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao