Đọc nhanh: 提多书 (đề đa thư). Ý nghĩa là: Thư của Thánh Phao-lô gửi Tít.
Ý nghĩa của 提多书 khi là Danh từ
✪ Thư của Thánh Phao-lô gửi Tít
Epistle of St Paul to Titus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提多书
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 这 本书 的 版本 繁多
- Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.
- 这 本书 有 多个 版本
- Cuốn sách này có nhiều phiên bản khác nhau.
- 多蒙 提携
- cảm ơn được sự dìu dắt
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 你们 不妨 多 读读书
- Các bạn cứ đọc nhiều sách lên.
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
- 这个 书架上 摆 的 书 大多 是 浅易 读物
- Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.
- 图书馆 里 有 很多 古籍
- Trong thư viện có nhiều sách cổ.
- 他 著作 了 很多 书籍
- Anh ấy đã viết nhiều sách.
- 图书馆 当中 有 很多 书籍
- Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.
- 图书馆 里 有 很多 期刊
- Thư viện có rất nhiều tạp chí.
- 文学类 的 书 很多
- Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.
- 读书 带来 好多 补
- Đọc sách mang lại nhiều lợi ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提多书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提多书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
多›
提›