提多书 tí duō shū

Từ hán việt: 【đề đa thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提多书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề đa thư). Ý nghĩa là: Thư của Thánh Phao-lô gửi Tít.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提多书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提多书 khi là Danh từ

Thư của Thánh Phao-lô gửi Tít

Epistle of St Paul to Titus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提多书

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì le 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.

  • - 芭在 bāzài 古书 gǔshū 中有 zhōngyǒu 提及 tíjí

    - Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - 这部 zhèbù 书里 shūlǐ 记载 jìzǎi le 很多 hěnduō 名人 míngrén 逸事 yìshì

    - bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.

  • - zhè 本书 běnshū de 版本 bǎnběn 繁多 fánduō

    - Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 多个 duōge 版本 bǎnběn

    - Cuốn sách này có nhiều phiên bản khác nhau.

  • - 多蒙 duōméng 提携 tíxié

    - cảm ơn được sự dìu dắt

  • - 蒙馆 méngguǎn yǒu 许多 xǔduō 书籍 shūjí

    - Trường tư có rất nhiều sách vở.

  • - 我以 wǒyǐ 书面形式 shūmiànxíngshì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.

  • - zhè 本书 běnshū de 读者 dúzhě duō shì 学生 xuésheng

    - Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 很多 hěnduō 人生 rénshēng 体会 tǐhuì

    - Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.

  • - 你们 nǐmen 不妨 bùfáng duō 读读书 dúdúshū

    - Các bạn cứ đọc nhiều sách lên.

  • - 这里 zhèlǐ 差不多 chàbùduō 全是 quánshì 新书 xīnshū

    - Ở đây hầu như đều là sách mới.

  • - 这个 zhègè 书架上 shūjiàshàng bǎi de shū 大多 dàduō shì 浅易 qiǎnyì 读物 dúwù

    - Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 很多 hěnduō 古籍 gǔjí

    - Trong thư viện có nhiều sách cổ.

  • - 著作 zhùzuò le 很多 hěnduō 书籍 shūjí

    - Anh ấy đã viết nhiều sách.

  • - 图书馆 túshūguǎn 当中 dāngzhōng yǒu 很多 hěnduō 书籍 shūjí

    - Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 很多 hěnduō 期刊 qīkān

    - Thư viện có rất nhiều tạp chí.

  • - 文学类 wénxuélèi de shū 很多 hěnduō

    - Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.

  • - 读书 dúshū 带来 dàilái 好多 hǎoduō

    - Đọc sách mang lại nhiều lợi ích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提多书

Hình ảnh minh họa cho từ 提多书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提多书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao