Đọc nhanh: 推理 (suy lí). Ý nghĩa là: suy luận; suy diễn; lập luận. Ví dụ : - 他有很强的推理能力。 Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.. - 案件的推理过程非常复杂。 Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
Ý nghĩa của 推理 khi là Động từ
✪ suy luận; suy diễn; lập luận
逻辑学上指思维的基本形式之一,是由一个或几个已知的判断 (前提) 推出新判断 (结论) 的过程,有直接推理、间接推理等
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推理
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 科学家 推翻 了 旧 的 理论
- Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.
- 这个 理论 可 反推
- Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 研究 推出 了 新 理论
- Nghiên cứu đã đưa ra lý thuyết mới.
- 她 的 推理方法 有点 拧
- Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.
- 我们 要 推广 环保 理念
- Chúng ta cần mở rộng ý tưởng bảo vệ môi trường.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
理›