Đọc nhanh: 直接推理 (trực tiếp thôi lí). Ý nghĩa là: diễn dịch trực tiếp.
Ý nghĩa của 直接推理 khi là Động từ
✪ diễn dịch trực tiếp
由一个前提推出结论的推理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接推理
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 直接 宾语
- tân ngữ trực tiếp
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 直接 关系
- quan hệ trực tiếp.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 你 要 直接 告诉 我
- Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
- 你 可以 直接 联系 主任
- Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 如果 他 跟 鲍威尔 有 直接 联系
- Nếu anh ta được kết nối trực tiếp với Powell
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 把 你 俩 的 距离 直接 推远
- Trực tiếp đẩy xa khoảng cách của hai đứa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直接推理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直接推理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
推›
理›
直›