Đọc nhanh: 间接推理 (gian tiếp thôi lí). Ý nghĩa là: suy luận gián tiếp.
Ý nghĩa của 间接推理 khi là Động từ
✪ suy luận gián tiếp
有两个以上的前提推出结论的推理参看〖三段论〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接推理
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 我 想 把 房间 理一理
- Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 间接 宾语
- tân ngữ gián tiếp
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 会议 时间推移 了
- Thời gian cuộc họp đã thay đổi.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 间接推理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间接推理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
推›
理›
间›