Đọc nhanh: 排衙 (bài nha). Ý nghĩa là: Ngày xưa; trước khi thăng đường; quan viên cho bày biện nghi trượng để đợi liêu thuộc ra mắt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Bất tri vũ tuyết Giang Lăng phủ; Kim nhật bài nha đắc miễn vô 不知雨雪江陵府; 今日排衙得免無 (Vũ tuyết phỏng triều nhân Hoài Vi Chi 雨雪放朝因懷微之)..
✪ Ngày xưa; trước khi thăng đường; quan viên cho bày biện nghi trượng để đợi liêu thuộc ra mắt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Bất tri vũ tuyết Giang Lăng phủ; Kim nhật bài nha đắc miễn vô 不知雨雪江陵府; 今日排衙得免無 (Vũ tuyết phỏng triều nhân Hoài Vi Chi 雨雪放朝因懷微之).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排衙
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 安排 就绪
- sắp xếp đâu vào đó
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 她 的 安排 非常 熨当
- Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.
- 你们 站成 一排 , 按学 号 !
- Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排衙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排衙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
衙›