Hán tự: 掐
Đọc nhanh: 掐 (kháp). Ý nghĩa là: ngắt; cấu; bấm; véo; vặt, bóp, nắm; chét; dúm; túm. Ví dụ : - 掐两下也可以止痒。 Cấu vài cái có thể hết ngứa.. - 不要掐公园里的花儿。 Không nên ngắt hoa trong công viên.. - 他掐住了她的手腕。 Anh ấy bóp chặt cổ tay của cô ấy.
Ý nghĩa của 掐 khi là Động từ
✪ ngắt; cấu; bấm; véo; vặt
用指甲按;用拇指和另一个指头使劲捏或截断
- 掐 两下 也 可以 止痒
- Cấu vài cái có thể hết ngứa.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
✪ bóp
用手的虎口紧紧按住
- 他 掐住 了 她 的 手腕
- Anh ấy bóp chặt cổ tay của cô ấy.
- 她 掐住 了 他 的 胳膊
- Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.
Ý nghĩa của 掐 khi là Lượng từ
✪ nắm; chét; dúm; túm
(掐儿) 拇指和另一手指尖相对握着的数量
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 她 掐住 了 他 的 胳膊
- Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.
- 他 掐住 了 她 的 手腕
- Anh ấy bóp chặt cổ tay của cô ấy.
- 掐 两下 也 可以 止痒
- Cấu vài cái có thể hết ngứa.
- 掐 诀 念咒
- bấm tay niệm thần chú.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 我 掐指一算 , 今晚 会 有 美女 请 我 吃饭
- Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掐›