掐会算 qiā huì suàn

Từ hán việt: 【kháp hội toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掐会算" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháp hội toán). Ý nghĩa là: Bấm quẻ. Ví dụ : - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掐会算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掐会算 khi là Danh từ

Bấm quẻ

Ví dụ:
  • - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐会算

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zài 月底 yuèdǐ 举办 jǔbàn 春季 chūnjì 运动会 yùndònghuì

    - Công ty dự kiến ​​tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.

  • - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

  • - 这个 zhègè 服务员 fúwùyuán 不会 búhuì 算账 suànzhàng

    - Người phục vụ này không biết tính toán.

  • - 学会 xuéhuì le cái 算数 suànshù

    - học đến khi biết mới thôi.

  • - 说话算话 shuōhuàsuànhuà 绝不会 juébúhuì 食言 shíyán

    - Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.

  • - 会议 huìyì 参与者 cānyùzhě 算上 suànshàng

    - Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.

  • - 会计 kuàijì 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 算账 suànzhàng

    - Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.

  • - 按年 ànnián 结算 jiésuàn 会员 huìyuán de 会费 huìfèi

    - Thanh toán phí hội viên theo năm.

  • - 今天 jīntiān de 晚会 wǎnhuì 算是 suànshì 大功告成 dàgōnggàochéng

    - Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.

  • - 掐指一算 qiāzhǐyīsuàn 今晚 jīnwǎn huì yǒu 美女 měinǚ qǐng 吃饭 chīfàn

    - Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây

  • - 打算 dǎsuàn 召开 zhàokāi 员工 yuángōng 座谈会 zuòtánhuì

    - Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.

  • - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • - 就算 jiùsuàn 下雨 xiàyǔ huì

    - Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掐会算

Hình ảnh minh họa cho từ 掐会算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掐会算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Qiā
    • Âm hán việt: Kháp
    • Nét bút:一丨一ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNHX (手弓竹重)
    • Bảng mã:U+6390
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao