掐诀 qiā jué

Từ hán việt: 【kháp quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掐诀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháp quyết). Ý nghĩa là: bấm tay niệm thần chú (hoà thượng, đạo sĩ); bắt quyết. Ví dụ : - 。 bấm tay niệm thần chú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掐诀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掐诀 khi là Động từ

bấm tay niệm thần chú (hoà thượng, đạo sĩ); bắt quyết

和尚、道士念咒时用拇指掐其他指头的关节

Ví dụ:
  • - qiā jué 念咒 niànzhòu

    - bấm tay niệm thần chú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐诀

  • - 歌诀 gējué

    - bài vè truyền miệng.

  • - 口诀 kǒujué

    - vè truyền miệng.

  • - 珠算 zhūsuàn 口诀 kǒujué

    - bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.

  • - 不要 búyào qiā 公园 gōngyuán de 花儿 huāér

    - Không nên ngắt hoa trong công viên.

  • - 秘诀 mìjué

    - bí quyết.

  • - 思索 sīsuǒ 成功 chénggōng 秘诀 mìjué

    - Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.

  • - 暴富 bàofù de 秘诀 mìjué shì 什么 shénme

    - Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?

  • - 妙诀 miàojué

    - bí quyết kì diệu.

  • - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí shì 长寿 chángshòu de 秘诀 mìjué

    - Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.

  • - 一掐儿 yīqiāér 茶叶 cháyè 香喷喷 xiāngpēnpēn

    - Một nắm trà rất thơm.

  • - 岂料 qǐliào 京城 jīngchéng bié 竟成 jìngchéng 永诀 yǒngjué

    - nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.

  • - 炒菜 chǎocài de 诀窍 juéqiào 主要 zhǔyào shì 拿准 názhǔn 火候 huǒhòu ér

    - Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.

  • - 成功 chénggōng de 秘诀 mìjué 在于 zàiyú 努力 nǔlì

    - Bí quyết của thành công là ở sự nỗ lực.

  • - 成功 chénggōng de 秘诀 mìjué 在于 zàiyú 锲而不舍 qièérbùshě

    - Bí quyết thành công là kiên nhẫn.

  • - 掐住 qiāzhù le de 胳膊 gēbó

    - Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.

  • - 掐住 qiāzhù le de 手腕 shǒuwàn

    - Anh ấy bóp chặt cổ tay của cô ấy.

  • - 诀别 juébié

    - tách biệt.

  • - 诀窍 juéqiào 在于 zàiyú yào 混入 hùnrù Tovex 水胶 shuǐjiāo 炸药 zhàyào 制造 zhìzào chū 一种 yīzhǒng 易燃 yìrán de 凝胶 níngjiāo

    - Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy

  • - qiā jué 念咒 niànzhòu

    - bấm tay niệm thần chú.

  • - 坚持 jiānchí 努力 nǔlì shì 成功 chénggōng de 秘诀 mìjué

    - Kiên trì nỗ lực là bí quyết thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掐诀

Hình ảnh minh họa cho từ 掐诀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掐诀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Qiā
    • Âm hán việt: Kháp
    • Nét bút:一丨一ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNHX (手弓竹重)
    • Bảng mã:U+6390
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:丶フフ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVDK (戈女木大)
    • Bảng mã:U+8BC0
    • Tần suất sử dụng:Cao