Đọc nhanh: 抽换 (trừu hoán). Ý nghĩa là: thay thế. Ví dụ : - 这篇短文里一共抽换了十六个字。 trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
Ý nghĩa của 抽换 khi là Động từ
✪ thay thế
抽出更换
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽换
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 抽 陀螺
- quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 换 片子
- đổi phim.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抽›
换›