àn

Từ hán việt: 【án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án). Ý nghĩa là: ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp, nén; dằn; kìm chế; ức chế; kìm nén, khảo sát; quan sát; điều tra; thẩm tra; xem xét. Ví dụ : - 。 Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.. - 。 Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.. - 。 Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp

用手或手指压或摁

Ví dụ:
  • - 轻轻 qīngqīng 按住 ànzhù le 书页 shūyè

    - Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.

  • - 按下 ànxià 遥控器 yáokòngqì 开关 kāiguān 电视 diànshì

    - Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.

nén; dằn; kìm chế; ức chế; kìm nén

抑制;止住

Ví dụ:
  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 按住 ànzhù 哭泣 kūqì 继续 jìxù 前行 qiánxíng

    - Cô ấy kìm nén nước mắt và tiếp tục tiến lên.

khảo sát; quan sát; điều tra; thẩm tra; xem xét

考察;审查

Ví dụ:
  • - 按察 ànchá le 当地 dāngdì de 治安 zhìān 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.

  • - 按察司 ànchásī 按察 ànchá le 案件 ànjiàn de 发展 fāzhǎn

    - Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.

bình luận; chú thích; ghi thêm lời chú; soạn giả ghi chú (biên tập, tác giả)

(编者;作者等) 加按语

Ví dụ:
  • - biān àn 这段 zhèduàn 文字 wénzì hěn 重要 zhòngyào

    - Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu 详细 xiángxì de biān àn

    - Bài viết này có chú thích chi tiết.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

theo; dựa vào; chiếu theo

依照;依据

Ví dụ:
  • - 按计划 ànjìhuà 完成 wánchéng 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Dựa theo kế hoạch hoàn thành tất cả nhiệm vụ.

  • - qǐng àn 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò 设备 shèbèi

    - Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

按 + Tân ngữ

đè ấn vào vào vật gì đó

Ví dụ:
  • - àn le 几次 jǐcì 门铃 ménlíng dōu 没有 méiyǒu rén 开门 kāimén

    - Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

按 + 得/不 + 住/动/响

Bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 门铃 ménlíng huài le 按不响 ànbùxiǎng le

    - Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.

  • - 这个 zhègè 按钮 ànniǔ àn 不动 bùdòng

    - Cái nút này tôi ấn không được.

So sánh, Phân biệt với từ khác

按 vs 按照

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "" là giới từ cũng là động từ, thường dùng trong văn nói, động từ "" thường đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- "" là giới từ, thường dùng trong văn viết, tân ngữ chỉ có thể là danh từ trừu tượng hai âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
- "" còn là động từ, "" không có cách sử dụng của động từ.

按 vs 照

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "" khi là giới từ, có nghĩa hướng theo, đi theo, giống "","".
- "" thường dùng trong văn viết (chỉ tính nghiêm túc, căn cứ, chính xác).
"" dùng trong khẩu ngữ, (không cần chính xác, có căn cứ, tùy tiện hơn).
- "" có ý nghĩa mô phỏng.
- "" có thể làm danh từ, phó từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 免费 miǎnfèi gěi 按摩 ànmó

    - Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 按照 ànzhào 次序 cìxù 入场 rùchǎng

    - vào rạp theo thứ tự.

  • - 法院 fǎyuàn 推定 tuīdìng 抚养费 fǔyǎngfèi shì 按时 ànshí jiāo de

    - Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 按察 ànchá le 当地 dāngdì de 治安 zhìān 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - 按照 ànzhào 药方 yàofāng 抓药 zhuāyào

    - Anh ấy bốc thuốc theo đơn.

  • - àn 道理 dàoli 行事 xíngshì

    - làm việc theo đạo lý

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng àn FOB( 离岸价 líànjià ) 进口 jìnkǒu

    - Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

  • - kuài àn xià 橘色 júsè 按钮 ànniǔ

    - Nhấn hình vuông màu cam.

  • - 这个 zhègè 按钮 ànniǔ àn 不动 bùdòng

    - Cái nút này tôi ấn không được.

  • - 药水 yàoshuǐ yào 按时 ànshí 按量 ànliàng

    - Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.

  • - àn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí hái qián

    - Cô ấy luôn trả tiền đúng hạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 按

Hình ảnh minh họa cho từ 按

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao