Hán tự: 按
Đọc nhanh: 按 (án). Ý nghĩa là: ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp, nén; dằn; kìm chế; ức chế; kìm nén, khảo sát; quan sát; điều tra; thẩm tra; xem xét. Ví dụ : - 她轻轻按住了书页。 Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.. - 按下遥控器开关电视。 Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.. - 他按住怒火,不发脾气。 Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
Ý nghĩa của 按 khi là Động từ
✪ ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp
用手或手指压或摁
- 她 轻轻 按住 了 书页
- Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
✪ nén; dằn; kìm chế; ức chế; kìm nén
抑制;止住
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 她 按住 哭泣 , 继续 前行
- Cô ấy kìm nén nước mắt và tiếp tục tiến lên.
✪ khảo sát; quan sát; điều tra; thẩm tra; xem xét
考察;审查
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
✪ bình luận; chú thích; ghi thêm lời chú; soạn giả ghi chú (biên tập, tác giả)
(编者;作者等) 加按语
- 编 按 这段 文字 很 重要
- Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.
- 这 篇文章 有 详细 的 编 按
- Bài viết này có chú thích chi tiết.
Ý nghĩa của 按 khi là Giới từ
✪ theo; dựa vào; chiếu theo
依照;依据
- 按计划 完成 所有 任务
- Dựa theo kế hoạch hoàn thành tất cả nhiệm vụ.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 按
✪ 按 + Tân ngữ
đè ấn vào vào vật gì đó
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
✪ 按 + 得/不 + 住/动/响
Bổ ngữ khả năng
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
So sánh, Phân biệt 按 với từ khác
✪ 按 vs 按照
Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "按" là giới từ cũng là động từ, thường dùng trong văn nói, động từ "按" thường đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- "按照" là giới từ, thường dùng trong văn viết, tân ngữ chỉ có thể là danh từ trừu tượng hai âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
- "按" còn là động từ, "按照" không có cách sử dụng của động từ.
✪ 按 vs 照
Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "照" khi là giới từ, có nghĩa hướng theo, đi theo, giống "按照","依照".
- "按" thường dùng trong văn viết (chỉ tính nghiêm túc, căn cứ, chính xác).
"照" dùng trong khẩu ngữ, (không cần chính xác, có căn cứ, tùy tiện hơn).
- "照" có ý nghĩa mô phỏng.
- "照" có thể làm danh từ, phó từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 她 总是 按时 还 钱
- Cô ấy luôn trả tiền đúng hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm按›