Đọc nhanh: 按下 (án hạ). Ý nghĩa là: nhấn một nút, nhấn xuống. Ví dụ : - 快按下橘色按钮 Nhấn hình vuông màu cam.
Ý nghĩa của 按下 khi là Động từ
✪ nhấn một nút
to press a button
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
✪ nhấn xuống
to press down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按下
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 轻按 几下 即可 解锁
- Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
按›