Đọc nhanh: 持更 (trì canh). Ý nghĩa là: cầm canh; trực canh.
Ý nghĩa của 持更 khi là Động từ
✪ cầm canh; trực canh
值更击鼓以警夜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持更
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 用 你 的 支持 , 我 更 有 信心
- Nhờ sự ủng hộ của bạn, tôi tự tin hơn.
- 他 需要 更 多 的 支持 才能 成功
- Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.
- 真诚 的 关系 会 更 持久
- Mối quan hệ chân thành sẽ bền lâu hơn.
- 她 的 支持 激励 我 更 努力
- Sự ủng hộ của cô ấy cổ vũ tôi cố gắng hơn.
- 我们 需要 凝聚 更 多 的 支持者
- Chúng ta cần tập hợp thêm nhiều người ủng hộ.
- 他 见到 有人 支持 他 , 就 更 胆壮 了
- anh ấy thấy có người cổ vũ, lập tức thêm can đảm.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持更
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持更 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›
更›