持家 chíjiā

Từ hán việt: 【trì gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "持家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì gia). Ý nghĩa là: công việc quản gia; lo việc nhà; lo chuyện gia đình; chăm lo việc nhà. Ví dụ : - 。 cần cù chăm lo chuyện gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 持家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 持家 khi là Động từ

công việc quản gia; lo việc nhà; lo chuyện gia đình; chăm lo việc nhà

料理家务

Ví dụ:
  • - 勤俭持家 qínjiǎnchíjiā

    - cần cù chăm lo chuyện gia đình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持家

  • - qǐng 大家 dàjiā 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Xin mọi người giữ yên lặng.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 勤俭持家 qínjiǎnchíjiā

    - cần cù chăm lo chuyện gia đình.

  • - 操持家务 cāochijiāwù

    - lo chuyện nhà

  • - 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - Mọi người đều ủng hộ cô ấy.

  • - 大家 dàjiā 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 操持家务 cāochijiāwù shì

    - Anh ấy làm việc nhà.

  • - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā 给予 jǐyǔ de 支持 zhīchí

    - Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.

  • - 妈妈 māma 终日 zhōngrì 操持家务 cāochijiāwù

    - Mẹ suốt ngày lo việc nhà.

  • - 我们 wǒmen 家人 jiārén 保持联系 bǎochíliánxì

    - Chúng tôi giữ liên lạc với gia đình của chúng tôi.

  • - xiǎng 保持 bǎochí 家族 jiāzú de 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一直 yìzhí 保持 bǎochí 诚信 chéngxìn 经营 jīngyíng

    - Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.

  • - 感恩 gǎnēn 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.

  • - 坚持 jiānchí 开小灶 kāixiǎozào ér 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.

  • - 得到 dédào le 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Tôi có được sự ủng hộ của gia đình tôi.

  • - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • - 家人 jiārén 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Gia đình ủng hộ quyết định của tôi.

  • - 全家 quánjiā dōu 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Cả nhà đều ủng hộ quyết định của anh ấy.

  • - 大家 dàjiā dōu 反对 fǎnduì 坚持 jiānchí

    - Mọi người đều phản đối, nhưng cô ấy vẫn kiên trì.

  • - 赢得 yíngde le 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy giành được sự ủng hộ của mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 持家

Hình ảnh minh họa cho từ 持家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao