Đọc nhanh: 拿事 (nã sự). Ý nghĩa là: chăm lo; trông nom; cầm chịch. Ví dụ : - 偏巧父母都出门了,家里连个拿事的人也没有。 đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Ý nghĩa của 拿事 khi là Động từ
✪ chăm lo; trông nom; cầm chịch
负责主持事务
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿事
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 别 拿 那件事 虎人
- Đừng lấy chuyện đó ra dọa nạt người khác.
- 这件 事 谁 都 干得了 , 你 拿不住 人
- việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.
- 拿 事实证明
- Chứng minh bằng sự thực.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
- 本来 以为 很 拿手 的 事情 没 完成 让 小明 很 尴尬
- Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
拿›