pīn

Từ hán việt: 【bính.phanh.banh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính.phanh.banh). Ý nghĩa là: hợp lại; ghép lại; chắp; ráp, liều; liều mạng; bạt mạng. Ví dụ : - 。 Ghép hai mảnh ván lại.. - 。 Mọi người ghép bàn xong rồi.. - 。 Anh ấy liều mạng kiếm tiền.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hợp lại; ghép lại; chắp; ráp

合在一起;连合

Ví dụ:
  • - 两块 liǎngkuài 木板 mùbǎn pīn 起来 qǐlai

    - Ghép hai mảnh ván lại.

  • - 大家 dàjiā 桌子 zhuōzi 拼好 pīnhǎo le

    - Mọi người ghép bàn xong rồi.

liều; liều mạng; bạt mạng

不顾一切地干;豁出去

Ví dụ:
  • - 拼命 pīnmìng 工作 gōngzuò 挣钱 zhèngqián

    - Anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • - 拼死 pīnsǐ 保护 bǎohù 孩子 háizi

    - Cô ấy liều chết bảo vệ con.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拼死 pīnsǐ 保护 bǎohù 孩子 háizi

    - Cô ấy liều chết bảo vệ con.

  • - 我司 wǒsī 可以 kěyǐ 提供 tígōng 集装箱 jízhuāngxiāng 拼箱 pīnxiāng

    - Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.

  • - 鲁宾逊 lǔbīnxùn 一样 yīyàng dōu yǒu 顽强 wánqiáng 拼博 pīnbó de 精神 jīngshén

    - Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.

  • - 战士 zhànshì men zài 战场 zhànchǎng shàng 拼过 pīnguò mìng

    - Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.

  • - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • - 为了 wèile 立功 lìgōng 努力 nǔlì 拼搏 pīnbó

    - Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.

  • - zài 拼搏 pīnbó de 路上 lùshàng 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.

  • - 一直 yìzhí zài wèi 事业 shìyè 拼搏 pīnbó

    - Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.

  • - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 赛场 sàichǎng shàng 尽情 jìnqíng 拼搏 pīnbó

    - Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.

  • - 七拼八凑 qīpīnbācòu

    - gom năm góp bảy.

  • - 大家 dàjiā 桌子 zhuōzi 拼好 pīnhǎo le

    - Mọi người ghép bàn xong rồi.

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 拼命 pīnmìng 奋斗 fèndòu

    - Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • - 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 打拼 dǎpīn

    - Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.

  • - 拼车 pīnchē 上班 shàngbān bìng 不是 búshì 什么 shénme 稀奇 xīqí de shì

    - Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.

  • - 两块 liǎngkuài 木板 mùbǎn pīn 起来 qǐlai

    - Ghép hai mảnh ván lại.

  • - bié 这么 zhème 拼死拼活 pīnsǐpīnhuó de

    - Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.

  • - 十载 shízài 打拼 dǎpīn 事业 shìyè chéng

    - Mười năm phấn đấu sự nghiệp thành công.

  • - 为了 wèile 家人 jiārén de 幸福 xìngfú 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拼

Hình ảnh minh họa cho từ 拼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao