Hán tự: 拼
Đọc nhanh: 拼 (bính.phanh.banh). Ý nghĩa là: hợp lại; ghép lại; chắp; ráp, liều; liều mạng; bạt mạng. Ví dụ : - 把两块木板拼起来。 Ghép hai mảnh ván lại.. - 大家把桌子拼好了。 Mọi người ghép bàn xong rồi.. - 他拼命工作挣钱。 Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Ý nghĩa của 拼 khi là Động từ
✪ hợp lại; ghép lại; chắp; ráp
合在一起;连合
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
✪ liều; liều mạng; bạt mạng
不顾一切地干;豁出去
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
- 十载 打拼 事业 成
- Mười năm phấn đấu sự nghiệp thành công.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拼›