nǐng

Từ hán việt: 【ninh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ninh). Ý nghĩa là: vặn; vít, bất đồng; mâu thuẫn; khác nhau, sai; lộn; lẫn lộn; nhầm. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã vặn chặt con ốc.. - 。 Xin vui lòng vặn nắp này ra.. - 。 Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vặn; vít

控制住物体向里转或向外转

Ví dụ:
  • - 拧紧 níngjǐn le 螺丝 luósī

    - Anh ấy đã vặn chặt con ốc.

  • - qǐng 这个 zhègè 盖子 gàizi 拧开 nǐngkāi

    - Xin vui lòng vặn nắp này ra.

bất đồng; mâu thuẫn; khác nhau

别扭;抵触

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè rén 经常 jīngcháng níng zuǐ

    - Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.

  • - 我俩 wǒliǎ de 想法 xiǎngfǎ 总是 zǒngshì níng zhe

    - Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sai; lộn; lẫn lộn; nhầm

颠倒;错

Ví dụ:
  • - zhè shì níng de 时间 shíjiān

    - Đây là thời gian sai.

  • - de 推理方法 tuīlǐfāngfǎ 有点 yǒudiǎn níng

    - Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bié níng hǎo téng a

    - Đừng véo tôi, đau quá!

  • - níng 手巾 shǒujīn

    - vắt khô khăn mặt.

  • - 衣服 yīfú 拧干 nínggàn

    - Cô ấy vắt khô quần áo.

  • - méi 水龙头 shuǐlóngtóu 拧紧 níngjǐn

    - Bạn chưa đóng chặt vòi nước.

  • - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • - zhè 水龙头 shuǐlóngtóu hǎo níng

    - vòi nước này xoay rất dễ.

  • - 闹钟 nàozhōng de huáng 拧断 níngduàn le

    - Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi

  • - 瓶盖 pínggài ér 已经 yǐjīng bèi níng wāi le

    - Nắp chai đã bị vặn.

  • - zài níng 盖子 gàizi

    - Anh ấy đang vặn nắp.

  • - qǐng 这个 zhègè 盖子 gàizi 拧开 nǐngkāi

    - Xin vui lòng vặn nắp này ra.

  • - 拧紧 níngjǐn le 螺丝 luósī

    - Anh ấy đã vặn chặt con ốc.

  • - zài níng 麻绳 máshéng

    - Anh ấy đang xoắn dây thừng.

  • - 螺丝 luósī 需要 xūyào 拧紧 níngjǐn xiē

    - Cần siết chắt ốc vít.

  • - qǐng 螺母 luómǔ 拧紧 níngjǐn 一些 yīxiē

    - Hãy siết chặt đai ốc lại một chút.

  • - 轻轻地 qīngqīngde níng le de 胳膊 gēbó

    - Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 喜欢 xǐhuan níng 别人 biérén de liǎn

    - Trẻ con thích nhéo má người khác.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè rén 经常 jīngcháng níng zuǐ

    - Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.

  • - 你别 nǐbié níng 小狗 xiǎogǒu de 耳朵 ěrduo

    - Bạn đừng véo tai con chó.

  • - de 推理方法 tuīlǐfāngfǎ 有点 yǒudiǎn níng

    - Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.

  • - 我俩 wǒliǎ de 想法 xiǎngfǎ 总是 zǒngshì níng zhe

    - Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拧

Hình ảnh minh họa cho từ 拧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Níng , Nǐng , Nìng
    • Âm hán việt: Ninh
    • Nét bút:一丨一丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJMN (手十一弓)
    • Bảng mã:U+62E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình