Hán tự: 拧
Đọc nhanh: 拧 (ninh). Ý nghĩa là: vặn; vít, bất đồng; mâu thuẫn; khác nhau, sai; lộn; lẫn lộn; nhầm. Ví dụ : - 他拧紧了螺丝。 Anh ấy đã vặn chặt con ốc.. - 请把这个盖子拧开。 Xin vui lòng vặn nắp này ra.. - 他们两个人经常拧嘴。 Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
Ý nghĩa của 拧 khi là Động từ
✪ vặn; vít
控制住物体向里转或向外转
- 他 拧紧 了 螺丝
- Anh ấy đã vặn chặt con ốc.
- 请 把 这个 盖子 拧开
- Xin vui lòng vặn nắp này ra.
✪ bất đồng; mâu thuẫn; khác nhau
别扭;抵触
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 我俩 的 想法 总是 拧 着
- Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.
Ý nghĩa của 拧 khi là Tính từ
✪ sai; lộn; lẫn lộn; nhầm
颠倒;错
- 这 是 拧 的 时间
- Đây là thời gian sai.
- 她 的 推理方法 有点 拧
- Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拧
- 别 拧 我 , 好 疼 啊 !
- Đừng véo tôi, đau quá!
- 拧 手巾
- vắt khô khăn mặt.
- 她 把 衣服 拧干
- Cô ấy vắt khô quần áo.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 他 在 拧 盖子
- Anh ấy đang vặn nắp.
- 请 把 这个 盖子 拧开
- Xin vui lòng vặn nắp này ra.
- 他 拧紧 了 螺丝
- Anh ấy đã vặn chặt con ốc.
- 他 在 拧 麻绳
- Anh ấy đang xoắn dây thừng.
- 螺丝 需要 拧紧 些
- Cần siết chắt ốc vít.
- 请 把 螺母 拧紧 一些
- Hãy siết chặt đai ốc lại một chút.
- 她 轻轻地 拧 了 他 的 胳膊
- Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.
- 小孩子 喜欢 拧 别人 的 脸
- Trẻ con thích nhéo má người khác.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 你别 拧 小狗 的 耳朵
- Bạn đừng véo tai con chó.
- 她 的 推理方法 有点 拧
- Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.
- 我俩 的 想法 总是 拧 着
- Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拧›