Đọc nhanh: 掐拧 (kháp ninh). Ý nghĩa là: cấu véo.
Ý nghĩa của 掐拧 khi là Động từ
✪ cấu véo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐拧
- 别 拧 我 , 好 疼 啊 !
- Đừng véo tôi, đau quá!
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 拧 手巾
- vắt khô khăn mặt.
- 她 把 衣服 拧干
- Cô ấy vắt khô quần áo.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 他 在 拧 盖子
- Anh ấy đang vặn nắp.
- 请 把 这个 盖子 拧开
- Xin vui lòng vặn nắp này ra.
- 他 拧紧 了 螺丝
- Anh ấy đã vặn chặt con ốc.
- 他 在 拧 麻绳
- Anh ấy đang xoắn dây thừng.
- 螺丝 需要 拧紧 些
- Cần siết chắt ốc vít.
- 请 把 螺母 拧紧 一些
- Hãy siết chặt đai ốc lại một chút.
- 她 掐住 了 他 的 胳膊
- Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.
- 她 轻轻地 拧 了 他 的 胳膊
- Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.
- 我俩 的 想法 总是 拧 着
- Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掐拧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掐拧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拧›
掐›