Đọc nhanh: 拧檬 (ninh mông). Ý nghĩa là: Chanh.
Ý nghĩa của 拧檬 khi là Danh từ
✪ Chanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拧檬
- 别 拧 我 , 好 疼 啊 !
- Đừng véo tôi, đau quá!
- 柠檬 的 味道 很酸
- Vị của chanh rất chua.
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 拧 手巾
- vắt khô khăn mặt.
- 她 把 衣服 拧干
- Cô ấy vắt khô quần áo.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 柠檬 可以 帮助 消化
- Chanh có thể giúp tiêu hóa.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 他 在 拧 盖子
- Anh ấy đang vặn nắp.
- 请 把 这个 盖子 拧开
- Xin vui lòng vặn nắp này ra.
- 他 拧紧 了 螺丝
- Anh ấy đã vặn chặt con ốc.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拧檬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拧檬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拧›
檬›