Đọc nhanh: 拧成一股绳 (ninh thành nhất cổ thằng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đoàn kết, xoắn lại với nhau để tạo thành một sợi dây, làm việc cùng nhau.
Ý nghĩa của 拧成一股绳 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) để đoàn kết
(fig.) to unite
✪ xoắn lại với nhau để tạo thành một sợi dây
to twist together to form a rope
✪ làm việc cùng nhau
to work together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拧成一股绳
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 一股 香味
- Một mùi thơm.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 一股 线
- Một sợi dây.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 绳儿 分成 三股
- Dây thừng chia ra thành 3 sợi.
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拧成一股绳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拧成一股绳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
成›
拧›
绳›
股›