Đọc nhanh: 歪歪拧拧 (oa oa ninh ninh). Ý nghĩa là: méo xệch.
Ý nghĩa của 歪歪拧拧 khi là Tính từ
✪ méo xệch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪歪拧拧
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 这座 塔 是 歪 的
- Cái tháp này nghiêng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 拧 手巾
- vắt khô khăn mặt.
- 她 把 衣服 拧干
- Cô ấy vắt khô quần áo.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 我俩 的 想法 总是 拧 着
- Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪歪拧拧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪歪拧拧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拧›
歪›