Đọc nhanh: 拧着腿坐 (ninh trứ thối toạ). Ý nghĩa là: ngồi chéo mẩy.
Ý nghĩa của 拧着腿坐 khi là Từ điển
✪ ngồi chéo mẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拧着腿坐
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 我 坐 着 比较 好
- Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 我拳 着 腿 看电视
- Tôi ngồi khoanh chân xem TV.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
- 这个 垫 坐 着 很 舒服
- Cái đệm này ngồi rất thoải mái.
- 他们 面对面 坐 着
- Họ ngồi đối diện nhau.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 坐 太久 让 我 的 腿 木 了
- Ngồi lâu quá khiến chân tôi tê rồi.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拧着腿坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拧着腿坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
拧›
着›
腿›