Đọc nhanh: 拙薄 (chuyết bạc). Ý nghĩa là: Vụng về thiển bạc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Chuyết bạc tài vô thủ; Sơ dong chức bất chuyên 拙薄才無取; 疏庸職不專 (Tân xương tân cư thư sự tứ thập vận 新昌新居書事四十韻)..
Ý nghĩa của 拙薄 khi là Động từ
✪ Vụng về thiển bạc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Chuyết bạc tài vô thủ; Sơ dong chức bất chuyên 拙薄才無取; 疏庸職不專 (Tân xương tân cư thư sự tứ thập vận 新昌新居書事四十韻).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拙薄
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 眼拙
- mắt lờ đờ
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拙薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拙薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拙›
薄›