Đọc nhanh: 招祸 (chiêu hoạ). Ý nghĩa là: Rước lấy tai họa. ☆Tương tự: chiêu tai 招災. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Tiên sinh đảo khiếu tha bất yếu thuyết; khủng phạ chiêu họa 先生倒叫他不要說; 恐怕招禍 (Đệ nhị thập lục hồi)..
Ý nghĩa của 招祸 khi là Danh từ
✪ Rước lấy tai họa. ☆Tương tự: chiêu tai 招災. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Tiên sinh đảo khiếu tha bất yếu thuyết; khủng phạ chiêu họa 先生倒叫他不要說; 恐怕招禍 (Đệ nhị thập lục hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招祸
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
祸›