打薄剪刀 dǎ báo jiǎndāo

Từ hán việt: 【đả bạc tiễn đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打薄剪刀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả bạc tiễn đao). Ý nghĩa là: kéo mỏng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打薄剪刀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打薄剪刀 khi là Danh từ

kéo mỏng

thinning scissors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打薄剪刀

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Mài kéo mài dao.

  • - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • - zài gāng 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi đang mài kéo.

  • - 小伙 xiǎohuǒ 锤打 chuídǎ 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn

    - Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.

  • - 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià 这个 zhègè 红色 hóngsè de 铅笔刀 qiānbǐdāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?

  • - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • - xiān yòng 剪刀 jiǎndāo 绳子 shéngzi 剪断 jiǎnduàn

    - Đầu tiên dùng kéo cắt dây

  • - 需要 xūyào 一把 yībǎ 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi cần một cái kéo.

  • - zhè 剪刀 jiǎndāo shì de

    - Cái kéo này là của tôi.

  • - 剪刀 jiǎndāo 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ le

    - Kéo để ở đâu rồi?

  • - 剪刀 jiǎndāo de kǒu 十分 shífēn 锐利 ruìlì

    - Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.

  • - 爷爷 yéye zài 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Ông nội đang mài kéo mài dao.

  • - 正在 zhèngzài 打造 dǎzào 一把 yībǎ dāo

    - Anh ấy đang chế tạo một con dao.

  • - 看着 kànzhe xiàng 打开 dǎkāi de 瑞士军刀 ruìshìjūndāo

    - Nó trông giống như một con dao mở của Quân đội Thụy Sĩ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打薄剪刀

Hình ảnh minh họa cho từ 打薄剪刀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打薄剪刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao