Đọc nhanh: 拐棍 (quải côn). Ý nghĩa là: can; gậy; ba-toong; tầm xích. Ví dụ : - 拄着拐棍儿走。 chống gậy đi.. - 有了这根硬棒的拐棍儿,上山就得力了。 có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
Ý nghĩa của 拐棍 khi là Danh từ
✪ can; gậy; ba-toong; tầm xích
(拐棍儿) 走路时拄的棍子,手拿的一头多是弯曲的
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐棍
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 拐卖妇女
- lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 爸爸 折 棍子
- Bố bẻ cái gậy.
- 在 拐弯处 有 一个 商店
- Ở chỗ rẽ có một cửa hàng.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 把 挺顸 实 的 一根 棍子 弄 折 了
- cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拐棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拐›
棍›