Đọc nhanh: 打蛇上棍 (đả xà thượng côn). Ý nghĩa là: dùng gậy đánh rắn; rắn lại theo gậy bò ngược lên thuận thế làm tới; được nước lấn tới.
Ý nghĩa của 打蛇上棍 khi là Thành ngữ
✪ dùng gậy đánh rắn; rắn lại theo gậy bò ngược lên thuận thế làm tới; được nước lấn tới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打蛇上棍
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 他 在 地上 画 了 一条 蛇
- Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.
- 叭 的 一声 , 打 在 柜子 上
- Đụng phải cái tủ một cái "huỵch"
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 脸上 打皱
- nếp nhăn trên mặt.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打蛇上棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打蛇上棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
打›
棍›
蛇›