Đọc nhanh: 拐棍儿 (quải côn nhi). Ý nghĩa là: tầm xích. Ví dụ : - 拄着拐棍儿走。 chống gậy đi.
Ý nghĩa của 拐棍儿 khi là Danh từ
✪ tầm xích
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐棍儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 拐卖儿童 是 犯罪
- Bắt cóc trẻ em là phạm tội.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 这 棍儿 材质 不错
- Chất liệu của cái côn này không tệ.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拐棍儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐棍儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
拐›
棍›