拐卖 guǎimài

Từ hán việt: 【quải mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拐卖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quải mại). Ý nghĩa là: lừa gạt buôn bán; gạt bán; gạt đem bán (người). Ví dụ : - lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.. - gạt bán người

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拐卖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拐卖 khi là Động từ

lừa gạt buôn bán; gạt bán; gạt đem bán (người)

拐骗并卖掉 (人)

Ví dụ:
  • - 拐卖妇女 guǎimàifùnǚ

    - lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.

  • - 拐卖人口 guǎimàirénkǒu

    - gạt bán người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐卖

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - mài gěi 一个 yígè 西 佛吉尼亚 fújíníyà zhōu de 公司 gōngsī

    - Đến một công ty phía tây Virginia

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - shì 卖点 màidiǎn a

    - Đó là một điểm bán hàng.

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 卖国求荣 màiguóqiúróng

    - bán nước cầu vinh.

  • - 卖友求荣 màiyǒuqiúróng

    - Bán bạn cầu vinh.

  • - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • - 这人 zhèrén nǎi 卖国 màiguó 奸徒 jiāntú

    - Người này là một tên gian tế bán nước.

  • - 卖力气 màilìqi

    - Cố sức.

  • - diǎn le 一卖 yīmài 酸辣汤 suānlàtāng

    - Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.

  • - 老妈 lǎomā zài 艾菲尔铁塔 àifēiěrtiětǎ mài 糖果 tángguǒ

    - Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.

  • - 拐骗 guǎipiàn 钱财 qiáncái

    - lừa đảo tài sản

  • - 卖国贼 màiguózéi

    - tên giặc bán nước

  • - 拐卖妇女 guǎimàifùnǚ

    - lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.

  • - 拐卖人口 guǎimàirénkǒu

    - gạt bán người

  • - 拐卖儿童 guǎimàiértóng shì 犯罪 fànzuì

    - Bắt cóc trẻ em là phạm tội.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拐卖

Hình ảnh minh họa cho từ 拐卖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Guǎi
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QRSH (手口尸竹)
    • Bảng mã:U+62D0
    • Tần suất sử dụng:Cao