chōu

Từ hán việt: 【trừu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừu). Ý nghĩa là: rút; rút ra; lấy ra; chiết xuất; dẫn ra, dành; bớt; cử; lấy ra; tách ra; đưa ra; tháo ra; chọn ra (một phần), trổ; nảy; đâm ra; mọc ra . Ví dụ : - 。 Rút thư từ trong phong bì ra.. - 西。 Cô ấy lấy từ trong túi áo ra rất nhiều đồ.. - 。 Cuối tuần bớt chút thời gian đi chơi đi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rút; rút ra; lấy ra; chiết xuất; dẫn ra

把夹在中间的东西取出

Ví dụ:
  • - cóng 信封 xìnfēng 抽出 chōuchū 信纸 xìnzhǐ

    - Rút thư từ trong phong bì ra.

  • - cóng 口袋 kǒudài 抽出 chōuchū 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Cô ấy lấy từ trong túi áo ra rất nhiều đồ.

dành; bớt; cử; lấy ra; tách ra; đưa ra; tháo ra; chọn ra (một phần)

从中取出一部分

Ví dụ:
  • - 周末 zhōumò 抽点 chōudiǎn 时间 shíjiān 出去 chūqù 玩吧 wánba

    - Cuối tuần bớt chút thời gian đi chơi đi.

  • - 学校 xuéxiào 抽出 chōuchū 几位 jǐwèi 年轻 niánqīng 老师 lǎoshī

    - Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.

trổ; nảy; đâm ra; mọc ra

(某些植物体) 长出

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng shù 很快 hěnkuài jiù 抽支 chōuzhī

    - Giống cây này rất nhanh mọc cành.

  • - 橘树 júshù 抽出 chōuchū 很多 hěnduō

    - Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.

hút; bơm

吸;从下向上或者从里向外取出液体或者气体类的东西

Ví dụ:
  • - 抽烟 chōuyān duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Hút thuốc có hại cho cơ thể.

  • - 没水 méishuǐ le 抽水 chōushuǐ ba

    - Hết nước rồi, bạn bơm nước đi!

co; rút; ngắn lại; co vào; rút vào; nhỏ đi

衣服、布等遇水后变小;人老了后身高变矮,身形变小

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 布一洗 bùyīxǐ jiù chōu

    - Loại vải này cứ hễ giặt là co lại.

  • - 这件 zhèjiàn 牛仔裤 niúzǎikù 怎么 zěnme chōu le

    - Sao chiếc quần bò này lại co vào lại rồi?

quất; đánh; vụt

打 (多指用条状物)

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme chōu 这匹马 zhèpǐmǎ

    - Sao bạn lại quất con ngựa này?

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner chōu 陀螺 tuóluó

    - Trẻ con rất thích chơi đánh cù.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Tân ngữ + 抽出来

Rút/lấy cái gì đó ra

Ví dụ:
  • - qián 抽出来 chōuchūlái

    - Anh ấy lấy tiền ra.

  • - shū 抽出来 chōuchūlái

    - Cô ấy lấy sách ra.

抽时间来 + Động từ

Trích thời gian, dành thời gian làm gì

Ví dụ:
  • - 抽时间 chōushíjiān lái 学习 xuéxí xīn de 技能 jìnéng

    - Cô ấy dành thời gian để học tập kỹ năng mới.

  • - 每天 měitiān dōu 抽时间 chōushíjiān 锻炼 duànliàn

    - Mỗi ngày tôi đều dành thời gian đi thể dục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner chōu 陀螺 tuóluó

    - Trẻ con rất thích chơi đánh cù.

  • - 抽屉 chōuti ya de 声响 shēngxiǎng

    - Ngăn kéo kêu một tiếng kít.

  • - 自动 zìdòng 抽号机 chōuhàojī

    - Máy lấy số tự động

  • - 板凳 bǎndèng tuǐ 活络 huóluò le 抽空 chōukōng 修一修 xiūyīxiū

    - chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.

  • - 抽个 chōugè 空子 kòngzi dào 我们 wǒmen zhè 看一看 kànyīkàn

    - tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.

  • - 爱抽 àichōu 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.

  • - 现在 xiànzài shì 谷子 gǔzi 抽穗 chōusuì 季节 jìjié

    - Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

  • - 抽屉 chōuti 掩住 yǎnzhù le 使劲 shǐjìn 拉才 lācái 拉开 lākāi

    - Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.

  • - 这个 zhègè 抽屉 chōuti lǎo 卡住 kǎzhù

    - Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.

  • - 抽烟 chōuyān 过多害 guòduōhài 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.

  • - 抽烟 chōuyān duì 健康 jiànkāng hǎo

    - Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.

  • - 他们 tāmen 抽空 chōukōng 安排 ānpái xià 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.

  • - 抽空 chōukōng jiù huì 回去 huíqu 宁亲 níngqīn

    - Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.

  • - 没水 méishuǐ le 抽水 chōushuǐ ba

    - Hết nước rồi, bạn bơm nước đi!

  • - 抽屉 chōuti 动不动 dòngbùdòng jiù 卡住 kǎzhù

    - Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.

  • - 空腹 kōngfù 抽血 chōuxuè 化验 huàyàn

    - nhịn ăn để thử máu.

  • - cóng 案例 ànlì zhōng 抽象 chōuxiàng chū 结论 jiélùn

    - Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.

  • - 抽样调查 chōuyàngdiàochá le 多个 duōge 地区 dìqū

    - Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抽

Hình ảnh minh họa cho từ 抽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Trừu
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLW (手中田)
    • Bảng mã:U+62BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao