yǎng

Từ hán việt: 【ngưỡng.nhạng.ngang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưỡng.nhạng.ngang). Ý nghĩa là: ngước mặt; ngẩng mặt; ngửa; ngửa lên, dựa vào; nương nhờ, kính trọng; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 。 Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.. - 。 Cô ấy ngửa mặt lên cười.. - 。 Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngước mặt; ngẩng mặt; ngửa; ngửa lên

脸向上;物体面朝上 (跟''俯''相对)

Ví dụ:
  • - 仰头 yǎngtóu 看天 kàntiān

    - Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.

  • - 仰脸 yǎngliǎn 微笑 wēixiào

    - Cô ấy ngửa mặt lên cười.

dựa vào; nương nhờ

依靠;依赖

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zhǐ 仰赖 yǎnglài 运气 yùnqi

    - Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.

  • - bié 仰仗 yǎngzhàng 他人 tārén

    - Đừng dựa vào người khác.

kính trọng; ngưỡng mộ

敬慕

Ví dụ:
  • - 众人 zhòngrén 敬仰 jìngyǎng 英雄 yīngxióng

    - Mọi người kính trọng anh hùng.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

kính; kính xin (từ dùng trong công văn biểu thị sự cung kính thời xưa)

旧时公文用语上行文中用在''请、祈、恳''等字之前,表示恭敬;下行文中表示命令

Ví dụ:
  • - 仰恳 yǎngkěn 领导 lǐngdǎo 批准 pīzhǔn de 申请 shēnqǐng

    - Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.

  • - 仰请 yǎngqǐng 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 指示 zhǐshì

    - Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Ngưỡng

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng yǎng

    - Tôi họ Ngưỡng.

  • - 那边 nàbiān shì yǎng 先生 xiānsheng

    - Bên đó là ông Ngưỡng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

仰 +(起/着)+ Tân ngữ

Ngẩng/ngước/ngửa cái gì đó

Ví dụ:
  • - 他仰 tāyǎng zhe liǎn kàn

    - Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.

  • - 仰脖 yǎngbó 大喊 dàhǎn

    - Anh ta ngước cổ lên hét to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

  • - 信仰 xìnyǎng shì

    - Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.

  • - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù

    - Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.

  • - duì 苹果 píngguǒ 非常 fēicháng 仰慕 yǎngmù

    - Tôi rất ngưỡng mộ Apple.

  • - de 勇气 yǒngqì lìng 仰慕 yǎngmù

    - Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • - 深深 shēnshēn 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 老师 lǎoshī

    - Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - 仰望 yǎngwàng 星空 xīngkōng 心情 xīnqíng 宁静 níngjìng

    - Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - 俯仰由人 fǔyǎngyóurén

    - nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối

  • - 翘首瞻仰 qiáoshǒuzhānyǎng

    - ngẩng đầu chiêm ngưỡng.

  • - shuāi le 仰八叉 yǎngbāchā

    - ngã chỏng vó

  • - 仰望 yǎngwàng 期望 qīwàng 成功 chénggōng

    - Tôi ngưỡng mộ anh ấy và mong anh ấy thành công.

  • - 前仰后合 qiányǎnghòuhé

    - nghiêng ngửa.

  • - xiào 前仰后合 qiányǎnghòuhé

    - cười ngặt nghẽo

  • - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仰

Hình ảnh minh họa cho từ 仰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao