Đọc nhanh: 高抬贵手 (cao đài quý thủ). Ý nghĩa là: xin rộng lòng giúp đỡ; xin tha thứ; xin nương tay cho. Ví dụ : - 无论他怎么道歉,对方就是不肯高抬贵手,撤回资本. Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Ý nghĩa của 高抬贵手 khi là Thành ngữ
✪ xin rộng lòng giúp đỡ; xin tha thứ; xin nương tay cho
客套话,多用于请求对方饶恕或通融
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高抬贵手
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 门第 高贵 的 高贵 血统 的
- Dòng dõi cao quý và quý tộc.
- 服饰 高贵
- phục sức cao sang; ăn mặt sang trọng.
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 高贵 品质
- phẩm chất cao quý
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 诋毁 别人 , 抬高自己
- bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.
- 对比 这 两款 手机 , 这个 更贵
- So sánh hai loại điện thoại này, cái này đắt hơn.
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 他 的 名牌 手表 很 贵
- Chiếc đồng hồ hiệu của anh ấy rất đắt.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高抬贵手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高抬贵手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
抬›
贵›
高›