Đọc nhanh: 不识抬举 (bất thức đài cử). Ý nghĩa là: không biết điều; phụ lòng tốt của người khác; không biết đối nhân xử thế (chỉ trích).
Ý nghĩa của 不识抬举 khi là Thành ngữ
✪ không biết điều; phụ lòng tốt của người khác; không biết đối nhân xử thế (chỉ trích)
不接受或不珍视别人对自己的好意(用于指责人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识抬举
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 这个 举不动
- Cái này không nhấc được.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 他 从来 就 不识 乐谱
- Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.
- 不识时务
- không thức thời。
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不识抬举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不识抬举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
举›
抬›
识›