Đọc nhanh: 抬秤 (đài xứng). Ý nghĩa là: cân tạ; cân đòn.
Ý nghĩa của 抬秤 khi là Danh từ
✪ cân tạ; cân đòn
大型的杠秤,一次能称几百斤,用时从秤毫中穿上扁担或杠子,由两个人抬着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬秤
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 秤纽
- núm cân.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 他用 秤志志
- Anh ấy dùng cân để cân.
- 这个 秤 很准
- Cái cân này rất chuẩn.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
- 他 把 东西 放在 秤 上
- Cậu đề đồ lên trên cân này.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抬秤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抬秤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抬›
秤›