Hán tự: 抠
Đọc nhanh: 抠 (khu). Ý nghĩa là: móc; gảy; khẩy, nghiên cứu sâu; moi móc cứng nhắc, điêu khắc; khắc (hoa văn). Ví dụ : - 他用手指抠了抠鼻子。 Anh ấy dùng tay móc mũi.. - 我在沙发缝里抠出了硬币。 Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.. - 他把钻石从戒指上抠了下来。 Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
Ý nghĩa của 抠 khi là Động từ
✪ móc; gảy; khẩy
用手指或细小的东西从里面往外挖
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 我 在 沙发 缝里 抠出 了 硬币
- Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.
- 他 把 钻石 从 戒指 上 抠 了 下来
- Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghiên cứu sâu; moi móc cứng nhắc
不必要的深究;向一个狭窄的方面深求
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
✪ điêu khắc; khắc (hoa văn)
雕 刻 (花纹)
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 你 会 抠 图案 吗 ?
- Bạn có biết chạm khắc hoa văn không?
- 你 在 抠 什么 ?
- Bạn đang chạm khắc gì?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 抠 khi là Tính từ
✪ keo kiệt; bủn xỉn
吝啬
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抠
✪ 抠 + 得 + (很/不 + ) 严/紧/细/死
nghiên cứu kỹ; soi mói kỹ
- 他 的 每 一个 动作 都 抠 得 很 细
- Mỗi động tác của anh ấy đều được nghiên cứu rất kỹ.
- 你 不要 抠 得 那么 紧
- Bạn đừng soi mói kỹ như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抠
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 你 会 抠 图案 吗 ?
- Bạn có biết chạm khắc hoa văn không?
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 你 这么 抠抠搜搜 的 , 什么 时候 才 办好
- bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?
- 我 在 沙发 缝里 抠出 了 硬币
- Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.
- 你 在 抠 什么 ?
- Bạn đang chạm khắc gì?
- 你 不要 抠 得 那么 紧
- Bạn đừng soi mói kỹ như vậy.
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
- 他 把 钻石 从 戒指 上 抠 了 下来
- Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 这人 真 抠门儿 , 几 块钱 也 舍不得 出
- người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.
- 他 的 每 一个 动作 都 抠 得 很 细
- Mỗi động tác của anh ấy đều được nghiên cứu rất kỹ.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抠›