宿缘 sù yuán

Từ hán việt: 【túc duyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宿缘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (túc duyên). Ý nghĩa là: (Phật giáo) nhân duyên, túc duyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宿缘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宿缘 khi là Danh từ

(Phật giáo) nhân duyên

(Buddhism) predestined relationship

túc duyên

命中早定的因缘; 前世的因缘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿缘

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 宿怨 sùyuàn

    - Giữa họ có mối thù lâu năm.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 边缘 biānyuán

    - vùng ven; vùng giáp địch

  • - 边缘学科 biānyuánxuékē

    - khoa học liên ngành

  • - 边缘 biānyuán 地区 dìqū

    - vùng sát biên giới

  • - 星宿 xīngxiù shì zhǐ 天空 tiānkōng zhōng de 恒星 héngxīng

    - Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.

  • - 宿命论 sùmìnglùn

    - thuyết số phận.

  • - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • - 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán

    - nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.

  • - yǒu 人缘儿 rényuáner

    - có nhân duyên.

  • - 安排 ānpái 膳宿 shànsù

    - sắp xếp việc ăn ở.

  • - 伤员 shāngyuán 安置 ānzhì zài 农家 nóngjiā 住宿 zhùsù

    - Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù

    - khi không; bỗng dưng; vô cớ

  • - de 边缘 biānyuán hěn 危险 wēixiǎn

    - Bờ sông rất nguy hiểm.

  • - 不得 bùdé 留宿 liúsù 闲人 xiánrén

    - không cho những người ở không ngủ lại.

  • - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宿缘

Hình ảnh minh họa cho từ 宿缘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao