投其所好 tóu qí suǒ hào

Từ hán việt: 【đầu kì sở hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投其所好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu kì sở hảo). Ý nghĩa là: Thuận theo sở thích. Ví dụ : - 。 Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投其所好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投其所好 khi là Thành ngữ

Thuận theo sở thích

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó zài 这个 zhègè 天地 tiāndì 作出 zuòchū de 反应 fǎnyìng 无法 wúfǎ 投其所好 tóuqísuǒhào

    - Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投其所好

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 知其然 zhīqírán ér 不知其所以然 bùzhīqísuǒyǐrán

    - biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • - 弟兄 dìxiōng liǎ 话不投机 huàbùtóujī 只好 zhǐhǎo zǒu de

    - Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.

  • - 所有 suǒyǒu 资产 zīchǎn dōu 投资 tóuzī le

    - Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.

  • - 就是 jiùshì 挺爱 tǐngài 玩儿 wáner de 所有 suǒyǒu 好玩儿 hǎowáner de 事情 shìqing dōu 会令 huìlìng 觉得 juéde hěn 向往 xiàngwǎng

    - Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • - zài 离开 líkāi 办公室 bàngōngshì 之前 zhīqián yīng 所有 suǒyǒu 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng hǎo

    - Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng 比喻 bǐyù 外表 wàibiǎo hěn hǎo 实质 shízhì 很糟 hěnzāo

    - bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa

  • - 已经 yǐjīng 办好 bànhǎo le 所有 suǒyǒu de 手续 shǒuxù

    - Tôi đã hoàn tất tất cả các thủ tục.

  • - bèi hǎo le 所有 suǒyǒu de 装备 zhuāngbèi

    - Tôi đã trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị.

  • - qǐng 确保 quèbǎo 所有 suǒyǒu 储备 chǔbèi 完好 wánhǎo

    - Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.

  • - 不是 búshì 所有 suǒyǒu de 医务人员 yīwùrényuán dōu shì 好人 hǎorén

    - Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.

  • - 他齐 tāqí hǎo 所有 suǒyǒu de 材料 cáiliào

    - Anh ấy đã trộn xong tất cả các nguyên liệu.

  • - 我要 wǒyào 设备 shèbèi hǎo 所有 suǒyǒu de 工具 gōngjù

    - Tôi cần trang bị tất cả các công cụ.

  • - 生活 shēnghuó zài 这个 zhègè 天地 tiāndì 作出 zuòchū de 反应 fǎnyìng 无法 wúfǎ 投其所好 tóuqísuǒhào

    - Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投其所好

Hình ảnh minh họa cho từ 投其所好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投其所好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao