Đọc nhanh: 各有所好 (các hữu sở hiếu). Ý nghĩa là: mỗi người mỗi sở thích.
Ý nghĩa của 各有所好 khi là Thành ngữ
✪ mỗi người mỗi sở thích
各人都有他自己的喜好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各有所好
- 每个 人 都 有 自己 的 爱好
- Mỗi người đều có sở thích cá nhân.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 我 已经 办好 了 所有 的 手续
- Tôi đã hoàn tất tất cả các thủ tục.
- 我 背 好 了 所有 的 装备
- Tôi đã trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị.
- 请 确保 所有 储备 完好
- Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 他齐 好 所有 的 材料
- Anh ấy đã trộn xong tất cả các nguyên liệu.
- 我要 设备 好 所有 的 工具
- Tôi cần trang bị tất cả các công cụ.
- 各有 好 尚
- mỗi người đều có sở thích riêng.
- 这所 大专 有 很 好 的 师资
- Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 这个 好消息 高兴 了 所有人
- Tin tốt này làm mọi người vui vẻ.
- 连 研究 他们 的 科学家 都 各有所爱
- Đến ngay cả những nhà nghiên cứu khoa học còn có những sở thích khác nhau.
- 我 已经 上 好 了 所有 文件
- Tôi đã nộp tất cả tài liệu.
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各有所好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各有所好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›
好›
所›
有›