Đọc nhanh: 全心投入 (toàn tâm đầu nhập). Ý nghĩa là: Hoàn toàn tập trung.
Ý nghĩa của 全心投入 khi là Thành ngữ
✪ Hoàn toàn tập trung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全心投入
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 小心 陷入 那局 中
- Cẩn thận rơi vào trong cái bẫy đó.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 她 演戏 很 投入
- Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
- 他 对 工作 一心 投入
- Anh ấy chuyên tâm vào công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全心投入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全心投入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
全›
⺗›
心›
投›