Đọc nhanh: 投入品 (đầu nhập phẩm). Ý nghĩa là: Input Đầu vào.
Ý nghĩa của 投入品 khi là Danh từ
✪ Input Đầu vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投入品
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 她 演戏 很 投入
- Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 她 的 作品 入围 了 比赛
- Tác phẩm của cô ấy đã lọt vào vòng trong.
- 她 投入 绘画 , 展现 才华
- Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.
- 这个 项目 要 实实在在 的 投入
- Dự án này cần sự đầu tư thực sự.
- 选择 的 商品 放入 购物车
- Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.
- 这家 公司 入口 电子产品
- Công ty này nhập khẩu sản phẩm điện tử.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 引入 國外 投資
- Dẫn dụ đầu tư nước ngoài
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投入品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投入品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
品›
投›