投入品 Tóurù pǐn

Từ hán việt: 【đầu nhập phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投入品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu nhập phẩm). Ý nghĩa là: Input Đầu vào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投入品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投入品 khi là Danh từ

Input Đầu vào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投入品

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 孩子 háizi men 投入 tóurù 游戏 yóuxì zhōng

    - Trẻ em tham gia vào trò chơi.

  • - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • - 增加 zēngjiā 投入 tóurù shì 关键因素 guānjiànyīnsù

    - Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.

  • - máo 投入 tóurù 水中 shuǐzhōng 抛锚 pāomáo

    - Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.

  • - 演戏 yǎnxì hěn 投入 tóurù

    - Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.

  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - 企业 qǐyè 加大 jiādà le 环保 huánbǎo 投入 tóurù

    - Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.

  • - 这个 zhègè 设备 shèbèi 开始 kāishǐ 投入 tóurù 实用 shíyòng le

    - Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.

  • - shǎo 投入 tóurù duō 产出 chǎnchū

    - đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.

  • - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • - 作家 zuòjiā ér 深入群众 shēnrùqúnzhòng jiù xiě 不出 bùchū hǎo 作品 zuòpǐn

    - Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.

  • - de 作品 zuòpǐn 入围 rùwéi le 比赛 bǐsài

    - Tác phẩm của cô ấy đã lọt vào vòng trong.

  • - 投入 tóurù 绘画 huìhuà 展现 zhǎnxiàn 才华 cáihuá

    - Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yào 实实在在 shíshízàizài de 投入 tóurù

    - Dự án này cần sự đầu tư thực sự.

  • - 选择 xuǎnzé de 商品 shāngpǐn 放入 fàngrù 购物车 gòuwùchē

    - Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 入口 rùkǒu 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Công ty này nhập khẩu sản phẩm điện tử.

  • - 友谊 yǒuyì 蜜糖 mìtáng 我们 wǒmen 一同 yītóng 品尝 pǐncháng 甜蜜 tiánmì 滴滴 dīdī 渗入 shènrù 心田 xīntián

    - Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.

  • - 引入 yǐnrù 國外 guówài 投資 tóuzī

    - Dẫn dụ đầu tư nước ngoài

  • - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投入品

Hình ảnh minh họa cho từ 投入品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投入品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao