Đọc nhanh: 投保 (đầu bảo). Ý nghĩa là: mua bảo hiểm; đóng bảo hiểm. Ví dụ : - 他想投保汽车保险。 Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.. - 她打算投保人身险。 Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.. - 他已经为家人投保。 Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
Ý nghĩa của 投保 khi là Động từ
✪ mua bảo hiểm; đóng bảo hiểm
向保险机构交纳保险费,订立保险契约
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投保
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
投›