Đọc nhanh: 找碴儿 (trảo tra nhi). Ý nghĩa là: cà khịa; gây sự, bí beng; bắt nét. Ví dụ : - 他每次见到你就找碴儿,不是喜欢上你吗? Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
Ý nghĩa của 找碴儿 khi là Động từ
✪ cà khịa; gây sự
《找碴儿》是一款益智休闲游戏,更新时间是2010年10月25日。
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
✪ bí beng; bắt nét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找碴儿
- 答 碴儿
- nói tiếp câu chuyện
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 玻璃碴 儿
- mảnh thuỷ tinh.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 他 问 了 半天 , 没 一个 答 他 的 碴儿
- anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 冰碴儿
- mảnh băng vụn.
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 我来 帮 他 找个 座儿
- Để tớ tìm chỗ ngồi cho anh ấy.
- 我 在 那儿 找到 了 一 本书
- Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.
- 她 快 三十 了 , 也 该 找 主儿 了
- cô ấy sắp ba mươi tuổi rồi, cũng nên tìm lấy một tấm chồng đi.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找碴儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找碴儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
找›
碴›